• /´kriəsout/

    Thông dụng

    Danh từ

    (hoá học) creozot

    Động từ

    Tẩm creozot

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    Dầu Crê-ô-zốt

    Hóa học & vật liệu

    chất creozot

    Giải thích EN: An oily liquid with a burning taste, obtained by distilling coal and wood tar; used as an antiseptic and wood preservative. Giải thích VN: Một loại chất lỏng chứa dầu có mùi khét cháy, được lấy khi chưng cất than đá và nhựa gỗ; được dùng làm thuốc diệt côn trùng và chất bảo quản gỗ.

    Xây dựng

    crêozot
    crezot
    tẩm crezot

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X