• Thông dụng

    Danh từ

    Than đá
    ( số nhiều) viên than đá

    Ngoại động từ

    Cho (tàu) ăn than; tiếp tế than cho
    to coal a ship
    cho tàu ăn than

    Nội động từ

    Ăn than, lấy than
    ships coal at a port
    tàu ăn than ở cảng

    Cấu trúc từ

    to blow the coals
    đổ thêm dầu vào lửa
    To carry coals to Newcastle

    Xem carry

    To haul (call, rake, drag) somebody over the coals
    Xỉ vả ai, mắng nhiếc ai
    to heap coals of fire on someone's head
    lấy ơn trả oán, lấy thiện trả ác

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    than đá

    Cơ - Điện tử

    Than, than đá

    Hóa học & vật liệu

    cục đông

    Kỹ thuật chung

    lấy than
    than đá

    Giải thích EN: This rock when burned as fuel. Coal was once the main type of fuel in all industrial countries, and it is still widely used as a source of energy for electric power plants. It is also the source of coke, which is used in the manufacture of iron and steel. (Froman Old English word for this substance.).

    Giải thích VN: Loại đá có thể đốt như nhiên liệu. Than đá đã từng là loại nhiên liệu chính ở tất cả các nước công nghiệp, và hiện nay nó vẫn là nguồn năng lượng cho các nhà máy điện. Nó cũng là một nguồn cung cấp than cốc dùng để luyện thép và kim loại.(Theo từ Tiêng Anh cổ của loại vật chất này).

    Địa chất

    than

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X