• Cơ khí & công trình

    thép lò nồi

    Xây dựng

    thép lò

    Kỹ thuật chung

    thép tôi

    Giải thích EN: A hard steel that is made by melting wrought iron in a crucible with charcoal and ferromanganese to separate the slag and oxides, reducing the sulfur and phosphorus content. Giải thích VN: Một loại thép cứng được tạo ra bằng cách nung chảy bằng sắt rèn trong một nồi nấu kim loại cùng với than củi và feromangan để tách bỏ xỉ và oxit, làm giảm thành phần của phốt pho và lưu huỳnh.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X