• (đổi hướng từ Decommutation)
    /¸kɔmju´teiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự thay thế, sự hoán đổi nhau, sự giao hoán
    Tiền thế (để thế vào hiện vật...)
    (pháp lý) sự giảm hình phạt, sự giảm khinh
    (điện học) sự đảo mạch
    sparkless commutation
    sự đảo mạch không tia điện

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (đại số ) sự giao hoán; (máy tính ) [sự đổi, sự chuyển] mạch
    regular commutation
    (đại số ) giao hoán đều

    Xây dựng

    sự đảo lưu

    Điện

    hiện tượng chuyển mạch

    Giải thích VN: Quá trình thay đổi dòng điện xoay chiều trong phần ứng máy phát điện thành dòng một chiều ở mạch ngoài bằng bộ chuyển mạch quay gồm các thanh góp điện và chổi than dẫn điện.

    Điện lạnh

    sự đổi nối

    Kỹ thuật chung

    giao hoán
    anti-commutation relations
    quan hệ phản giao hoán
    commutation relations
    những hệ thức giao hoán
    law of commutation
    luật giao hoán
    regular commutation
    giao hoán đều
    sự chỉnh lưu

    Giải thích VN: Quá trình thay đổi dòng điện xoay chiều trong phần ứng máy phát điện thành dòng một chiều ở mạch ngoài bằng bộ chuyển mạch quay gồm các thanh góp điện và chổi than dẫn điện.

    sự chuyển mạch

    Giải thích VN: Quá trình thay đổi dòng điện xoay chiều trong phần ứng máy phát điện thành dòng một chiều ở mạch ngoài bằng bộ chuyển mạch quay gồm các thanh góp điện và chổi than dẫn điện.

    electronic commutation
    sự chuyển mạch điện tử
    sự đổi chiều
    sự giao hoán

    Kinh tế

    giảm bù
    sự đánh đổi
    sự hoán giảm

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X