• /i'mɒliənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    (dược học) làm mềm
    Làm dịu ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    Danh từ

    (dược học) thuốc làm mềm

    Chuyên ngành

    Y học

    sự làm

    Kỹ thuật chung

    được làm mềm

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X