• /ri´mi:diəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) sự chữa bệnh, (thuộc) sự điều trị; để chữa bệnh, để điều trị
    undergo remedial treatment/therapy
    qua một cuộc trị liệu để chữa bệnh (để chữa đau lưng..)
    (thuộc) sự sửa chữa; để sửa chữa
    remedial measures
    những biện pháp sửa chữa
    (về giáo dục) dành cho các học viên chậm hiểu, dành cho các học sinh yếu kém
    remedial French course/ a course in remedial French
    khoá học tiếng Pháp dành cho học sinh chậm hiểu


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X