• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Pháo (để đốt)
    this year, it is forbidden to set off firecrackers
    năm nay cấm đốt pháo

    Kỹ thuật chung

    pháo nổ

    Giải thích EN: A cylindrical object that holds explosive material and produces noise and sparks when its fuse is lit. Giải thích VN: Một vật hình trụ có chứa chất nổ, tạo ra tiếng ồn và tia lửa khi ngòi nổ phát sáng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X