• /´ha:bindʒə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người báo hiệu, vật báo hiệu (cái gì sắp tới)
    the harbinger of spring
    chim báo xuân về
    (sử học) người đi tiền trạm (để thu xếp chỗ ăn ở chi một đạo quân, cho nhà vua ngự giá)

    Ngoại động từ

    Báo hiệu, báo trước

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X