• (đổi hướng từ Headlining)
    /´hed¸lain/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hàng đầu, dòng đầu (dòng tít); đề mục, đầu đề, tiêu đề
    ( số nhiều) phần tóm tắt những tin chính ở đầu bản tin (nói trên đài...)
    to reach the headlines
    được phổ biến sâu rộng

    Ngoại động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào dòng đầu (trang báo...); đặt đầu đề, đặt đề mục, đặt tiêu đề
    Quảng cáo rầm rộ

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    đầu đề
    dòng đầu (trang)

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X