• /'kæpʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đầu đề (một chương mục, một bài báo...)
    Đoạn thuyết minh, lời chú thích (trên màn ảnh, dưới hình vẽ)
    (pháp lý) sự bắt bớ, sự giam giữ
    (pháp lý) bản chỉ dẫn kèm theo hồ sơ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    chú thích

    Giải thích VN: Ví dụ trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.

    chú giải

    Giải thích VN: Ví dụ trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.

    phụ đề

    Giải thích VN: Ví dụ trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bản hiệu
    sự lấy nước sông

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đoạn chú thích

    Giải thích VN: Trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.

    đoạn thuyết minh
    dòng đầu (trang)
    ghi chú

    Giải thích VN: Ví dụ trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chú thích ảnh
    đầu đề
    đoạn thuyết minh
    tiêu đề

    Nguồn khác

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X