• /´haibrid/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cây lai; vật lai; người lai
    Từ ghép lai

    Tính từ

    Lai

    Chuyên ngành

    Ô tô

    Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy...

    Hóa học & vật liệu

    lai chủng

    Toán & tin

    giống lai

    Xây dựng

    đá lai

    Điện tử & viễn thông

    bộ ghép lại

    Điện lạnh

    thể lai

    Kỹ thuật chung

    hỗn hợp
    lai
    vật lai

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X