• Xây dựng

    dầu cách điện

    Kỹ thuật chung

    dầu cách điện

    Giải thích EN: An oil having a high flash point and high dielectric strength; used as insulation in switches, circuit breakers, and oil-immersed transformers. Giải thích VN: Dầu có điểm bốc cháy cao và độ điện môi cao; sử dụng như là chất cách điện trong các công tắc, cái ngắt mạch điện, và các biến áp ngâm dầu.

    insulating oil cylinder
    bình dầu cách điện
    insulating oil cylinder
    cột dầu cách điện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X