• /i´njuə/

    Thông dụng

    Cách viết khác enure

    Ngoại động từ

    Làm cho quen
    to inure someone to hardship
    làm cho quen với sự gian khổ

    Nội động từ

    (pháp lý) có hiệu lực, có tác dụng
    Có lợi
    to serve common interest inures to one's own
    phục vụ quyền lợi chung là có lợi cho quyền lợi riêng


    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X