• /´dʒɔinə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thợ làm đồ gỗ (chuyên đóng đồ gỗ dùng trong nhà)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hội viên nhiều câu lạc bộ; người có chân trong nhiều tổ chức

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    máy bào gỗ

    Kỹ thuật chung

    thợ lắp ráp
    thợ mộc

    Giải thích EN: A carpenter, especially one who works with timber materials to form the finishings of a building. Giải thích VN: Một thợ mộc hay người làm các đồ nội thất bằng gỗ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X