• Xây dựng

    giếng lộ thiên
    giếng mở

    Giải thích EN: An excavated well with a width or diameter large enough to allow a person to descend; usually at least 3 feet in diameter. Giải thích VN: Giếng đào có chiều rộng hoặc đường kính đủ rộng cho một người đi xuống, thưòng có đường kính ít nhất là 3 feet.

    Kỹ thuật chung

    giếng mỏ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X