• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Kỹ thuật chung

    giới hạn đầu ra

    Giải thích EN: Describing a device that must postpone its workings until an output operation ahead and in line has been completed. Giải thích VN: Mô tả một thiết bị nó hoãn kích hoạt tới khi hoạt động đầu ra vượt quá mức và giới hạn được đặt.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X