• /´pætʃi/

    Thông dụng

    Tính từ

    Lả tả; loang lổ, lốm đốm
    patchy fog
    sương mù lả tả, rời rạc
    Vá víu, chắp vá, không đều ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    a patchy novel
    tiểu thuyết chắp vá
    his knowledge is patchy
    kiến thức của hắn không hoàn chỉnh (chắp vá nhiều)


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X