-
Hóa học & vật liệu
sáp mẫu
Giải thích EN: A plastic material, easily molded at low temperatures and used to form patterns for the molding of prosthodontic devices, to form dental impressions, and as a dental adhesive. Giải thích VN: Loại vật liệu làm bằng chất dẻo dễ đổ khuôn ở nhiệt độ thấp và được sử dụng để làm khuôn mẫu cho các thiết bị thăm dò tĩnh điện, để tạo vết răng và hàn răng.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ