• /´pə:lait/

    Thông dụng

    Danh từ

    Peclit, đá trân châu

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    peclit

    Giải thích EN: This glass when heated and crushed to form a powder used in insulation, in acoustic tile, and as a lightweight aggregate in concrete. Giải thích VN: Thủy tinh khi được đốt nóng và nén ép để trở thành dạng bột sử dụng làm chất cách điện, làm ngói cách âm và khối kết tập nhẹ trong bê tông.

    Xây dựng

    đá trân châu

    Điện lạnh

    cấu trúc như peclit

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X