• /ri´dʌbl/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm to gấp đôi; làm cho to hơn; tăng thêm, tăng cường thêm
    to redouble one's efforts
    cố gắng gấp đôi; cố gắng hơn nữa, nổ lực hơn nữa
    Khoẻ hơn, mãnh liệt hơn

    Nội động từ

    Gấp đôi; to hơn, nhiều hơn, mạnh hơn, mãnh liệt hơn (trước đây)
    Tố gấp đôi nữa (trong bài brít)

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X