• /¸ri:ə¸bili´teiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự phục hồi, sự trả lại (chức vị, danh dự, sức khoẻ...); sự được phục hồi, sự được trả lại
    Sự cải tạo giáo dục lại (những người có tội)
    Sự phục hồi, sự bình phục (sức khoẻ)
    Sự xây dựng lại, sự khôi phục lại (đất nước...)
    (y học) sự tập luyện lại (những người bị tê bại); phục hồi chức năng
    Sự sắp xếp lại bậc (cho công nhân...)

    Community-based rehabilitation: phục hồi (chức năng) dựa vào các hoạt động cộng đồng.

    Chuyên ngành

    Môi trường

    sự cải tạo lại

    Kỹ thuật chung

    khôi phục
    beach rehabilitation
    sự khôi phục bãi biển
    bridge rehabilitation
    khôi phục cầu
    đại tu
    phục hồi
    landscape rehabilitation
    phục hồi cảnh quan
    oral rehabilitation
    phục hồi miệng
    rehabilitation engineering
    kỹ thuật phục hồi
    rehabilitation of a fund
    sự phục hồi
    sự cải tạo
    sự đổi mới
    sự khôi phục
    beach rehabilitation
    sự khôi phục bãi biển
    sự phục hồi lại
    sự sửa chữa
    sự tu bổ

    Kinh tế

    sự khôi phục

    Y Sinh

    Nghĩa chuyên nghành
    quá trình lọc bỏ tín hiệu có biên độ thấp trên màn hình hiển thị, nó giống như là lọc nhiễu.

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    care , regimen , therapy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X