• /ri´mju:nərətiv/

    Thông dụng

    Tính từ
    Để thưởng, để trả công, để đền đáp
    Được trả hậu, có lợi
    a highly remunerative job
    một công việc được trả hậu

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X