• Điện lạnh

    thời gian đáp ứng (của kim máy đo)

    Điện

    thời gian hồi đáp

    Điện tử & viễn thông

    thời gian nhạy

    Đo lường & điều khiển

    thời gian phản hồi

    Giải thích EN: The time between an occurrence and a reaction produced by the occurrence; specific uses include:the amount of time required for a control operation to begin after the order has been given. Giải thích VN: Thời gian giữa một biến cố và một phản ứng tạo ra bởi biển cố; sử dụng trong trường hợp: lượng thời gian yêu cầu cho hoạt động điều khiển bắt đầu ngay khi mệnh lệnh được đưa ra.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X