• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kiến trúc) đóng đá

    Ngoại động từ

    (kiến trúc) đổ đá vào, đổ đá lên

    Xây dựng

    đổ đá
    đóng đá

    Giải thích EN: A lightweight stone covering used to protect soil or surface bedrock from erosion by water or the elements. Giải thích VN: Lớp phủ đá nhẹ dùng để bảo vệ mặt đất hay bề mặt đá cứng khỏi xói mòn do nước hay các yếu tố thời tiết.

    sự rải đá

    Kỹ thuật chung

    đá xây kè
    đống đá đổ
    sự đổ đá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X