• /i´rouʒən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự xói mòn, sự ăn mòn

    Chuyên ngành

    Môi trường

    Sự xói mòn
    Sự bào mòn bề mặt đất do gió và nước gây ra, bị làm xấu đi bằng việc phát quang để canh tác, phát triển các khu dân cư hay công nghiệp, xây dựng đường xá hoặc khai thác gỗ.

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Sự ăn mòn, sự xói mòn

    Xây dựng

    sự đào dưới
    sự khoét chân

    Kỹ thuật chung

    gặm mòn
    sự ăn mòn
    sự bào mòn
    sự hao mòn
    sự phong hóa
    sự xâm thực
    slip erosion
    sự xâm thực do trượt
    slope erosion
    sự xâm thực bờ dốc
    slope erosion
    sự xâm thực taluy
    stream-bed erosion
    sự xâm thực lòng sông
    sự xói lở
    sự xói mòn

    Kinh tế

    sự xói mòn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X