• Thông dụng

    Danh từ

    Người làm bảo hoà, vật làm bão hoà
    Nồi làm bảo hoà, bình làm bão hoà

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    bình bão hòa

    Giải thích EN: A device that saturates one material with another, such as an inert gas with the vapors of a volatile liquid. Giải thích VN: Một thiết bị làm bão hòa một vật liệu với một vật liệu khác chẳng hạn như khí trơ với sự bay hơi của chất lỏng.

    Kinh tế

    thiết bị bão hòa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X