• /sni:k/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) đứa hớt lẻo; kẻ ném đá giấu tay; kẻ hèn hạ; người lừa gạt một cách hèn hạ
    (thể dục,thể thao) bóng đi sát mặt đất ( crickê)

    Nội động từ

    Trốn, lén
    to sneak off (away)
    trốn đi, lén đi
    to sneak in
    lẻn vào
    ( + on) (thông tục) mách, mách lẻo (nhất là do trẻ em dùng)
    to sneaked on her best friend to the teacher
    mách lẻo với thầy giáo về đứa bạn tốt nhất của nó

    Ngoại động từ

    (thông tục) ăn cắp, lấy trộm, xoáy, lén lấy (thường) không được phép
    to sneak a chocolate from the box
    lấy trộm một thanh sôcôla trong hộp
    to sneak into, out of, past something; sneak in, out, away, back, past
    lẻn vào; ra khỏi; trốn đi; lủi
    to sneak up (on somebody/something)
    ú oà (lặng lẽ lại gần, không để trông thấy cho đến phút cuối cùng)

    Tính từ

    Lén lút; giấu giếm
    a sneak look at a letter
    lén đọc một lá thư


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X