• /´vilən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kẻ hung ác, tên côn đồ
    Tên tội phạm (nhất là được cảnh sát dùng)
    (thông tục) thằng đểu, tên lừa đảo, kẻ bất lương
    Nhân vật phản diện (trong truyện ngắn, vở kịch..)
    (đùa cợt) thằng bé tinh quái; thằng quỷ sứ con
    (từ cổ,nghĩa cổ) người quê mùa thô kệch
    (sử học) nông nô (người tá điền thời phong kiến hoàn toàn lệ thuộc vào chủ đất của họ, ở châu Âu thời Trung cổ) (như) villein
    the villain of the piece
    (đùa cợt) người chịu trách nhiệm, vật chịu trách nhiệm (về một số điều rắc rối, thiệt hại..)
    a faulty fuse was the villain of the piece
    cái cầu chì hỏng đã gây nhiều chuyện bực mình

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    nông nô

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X