-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
phân đoạn
- dynamic segmentation
- phân đoạn động
- picture segmentation
- sự phân đoạn hình
- program segmentation
- sự phân đoạn chương trình
- segfault (segmentationfault)
- lỗi phân đoạn
- segfault (segmentationfault)
- sai hỏng phân đoạn
- Segmentation and Reassembly (ATM) (SAR)
- Phân đoạn và xếp lại (ATM)
- Segmentation and Reassembly Layer (protocol)
- lớp phân đoạn và tái sắp xếp (giao thức)
- Segmentation Application Part (SAP)
- phần ứng dụng phân đoạn
- segmentation facility
- phương tiện phân đoạn
- segmentation facility
- tiện ích phân đoạn
- segmentation fault (segfault)
- lỗi phân đoạn
- segmentation fault (segfault)
- sai hỏng phân đoạn
- Segmentation Message (SGM)
- tin nhắn phân đoạn
- segmentation register table
- bảng thanh ghi phân đoạn
- segmentation violation (SEGV)
- sự vi phạm phân đoạn
- segv (segmentationviolation)
- sự vi phạm phân đoạn
Kinh tế
sự phân thành từng mảng
Giải thích VN: Phân chia tập hợp thế chấp thành các nhóm có lãi suất và các đặc tính chi trả giống nhau như cam kết nợ có thế chấp được bảo đảm, tiền cho vay của ngân hàng được trái phiếu hóa hay tài sản ngân hàng được chuyển thành trái phiếu dễ mua bán để bán trên thị trường cấp hai. Điều này làm nâng cao trị giá trái phiếu đối với nhà đầu tư khi trái phiếu được bán để nhà đầu tư có nhiều cơ hội lựa chọn hơn loại chứng chỉ qua trung gian bảo đảm bằng thế chấp.
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Xây dựng | Y học | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ