• /¸segmen´teiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chia ra từng đoạn, sự chia ra từng khúc
    (sinh vật học) sự phân đoạn, sự phân khúc

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    phân đoạn hóa
    sự chia đoạn

    Xây dựng

    phân khúc

    Y học

    sự phân bào
    sự phân đoạn, phân đốt

    Kỹ thuật chung

    phân đoạn
    dynamic segmentation
    phân đoạn động
    picture segmentation
    sự phân đoạn hình
    program segmentation
    sự phân đoạn chương trình
    segfault (segmentationfault)
    lỗi phân đoạn
    segfault (segmentationfault)
    sai hỏng phân đoạn
    Segmentation and Reassembly (ATM) (SAR)
    Phân đoạn và xếp lại (ATM)
    Segmentation and Reassembly Layer (protocol)
    lớp phân đoạn và tái sắp xếp (giao thức)
    Segmentation Application Part (SAP)
    phần ứng dụng phân đoạn
    segmentation facility
    phương tiện phân đoạn
    segmentation facility
    tiện ích phân đoạn
    segmentation fault (segfault)
    lỗi phân đoạn
    segmentation fault (segfault)
    sai hỏng phân đoạn
    Segmentation Message (SGM)
    tin nhắn phân đoạn
    segmentation register table
    bảng thanh ghi phân đoạn
    segmentation violation (SEGV)
    sự vi phạm phân đoạn
    segv (segmentationviolation)
    sự vi phạm phân đoạn
    sự chia đoạn (hình ảnh)
    sự phân đoạn
    picture segmentation
    sự phân đoạn hình
    program segmentation
    sự phân đoạn chương trình

    Kinh tế

    sự phân thành từng mảng

    Giải thích VN: Phân chia tập hợp thế chấp thành các nhóm có lãi suất và các đặc tính chi trả giống nhau như cam kết nợ có thế chấp được bảo đảm, tiền cho vay của ngân hàng được trái phiếu hóa hay tài sản ngân hàng được chuyển thành trái phiếu dễ mua bán để bán trên thị trường cấp hai. Điều này làm nâng cao trị giá trái phiếu đối với nhà đầu tư khi trái phiếu được bán để nhà đầu tư có nhiều cơ hội lựa chọn hơn loại chứng chỉ qua trung gian bảo đảm bằng thế chấp.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X