-
Self-damping
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.
Điện
sự tự giảm
Giải thích EN: Denoting a decrease in the excursion of the variable of interest from the initial or steady-state value following a perturbation as a result of the internal dissipation of energy. Giải thích VN: Chỉ ra mức giảm trong sự biến thiên có lợi từ một giá trị đầu hay giá trị tại trạng thái ổn định theo sự xáo trộn gây ra bởi sự hao phí nội của năng lượng.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ