• /´slipidʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự giảm giá
    Sự không giữ đúng thời hạn, sự không giữ đúng mục tiêu

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sự luồn qua

    Kỹ thuật chung

    độ trượt
    optimum slippage
    độ trượt tối ưu
    sự giảm công suất do trượt

    Giải thích EN: The process or result of slipping; specific uses include: the amount of fluid that leaks between the plunger and the bore of a pump piston. Also, SLIPPAGE LOSS. Giải thích VN: Quá trình trượt hay kết quả của sự trượt; trong trường hợp cụ thể có nghĩa là: lượng chất lỏng rò rỉ giữa pittông và nòng của pittông bơm. Nghĩa tương đương: slippage loss.

    sự trườn

    Kinh tế

    sự biến động giá (thị trường)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X