• Thông dụng

    Danh từ

    (quân sự) thuốc súng không khói

    Hóa học & vật liệu

    hợp chất không khói

    Giải thích EN: Any of various substances used as a substitute for gunpowder because of their relatively minimal production of smoke. Giải thích VN: Các hợp chất khác nhau sử dụng như chất thay thế cho thuốc súng do việc sản xuất khói tối thiểu.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X