• Cơ khí & công trình

    mỏ hàn (chì)

    Ô tô

    dụng cụ kẹp que hàn

    Toán & tin

    mỏ hàn chì, cần hàn

    Xây dựng

    cần hàn
    mỏ hàn thiếc
    sắt hàn

    Kỹ thuật chung

    mỏ hàn

    Giải thích VN: Dụng cụ hàn thường có điện trở đốt nóng, mỏ hàn bằng đồng, dùng nung các mối nối cần hàn.

    mỏ hàn chì
    mỏ hàn đồng
    mỏ hàn vảy
    que hàn

    Giải thích EN: An elongate copper tool having a grip at one end and a wedge or point at the other end; used to apply heat in the process of soldering. Giải thích VN: Dụng cụ thon dài bằng đồng, một đầu có 1cái kẹp còn một đầu có một cái nêm hoặc cái đỉnh nhọn dùng để phun nhiệt trong quá trình hàn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X