• /´stigmə/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều stigmas, .stigmata

    Vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi)
    (y học) dấu hiệu bệnh
    (sinh vật học) vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ)
    ( stigmata) ( số nhiều) nốt dát (trên da người)
    (thực vật học) đầu nhụy, núm nhuỵ
    (từ cổ,nghĩa cổ) dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù...)
    ( stigmata) ( số nhiều) dấu chúa, năm dấu thánh (những dấu giống (như) những vết thương trên cơ thể của chúa Giê-su khi người bị đóng đinh trên giá chữ thập; coi đó là những dấu hiệu linh thiêng)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    vết đốm

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    credit , pride

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X