• /skɑ:/

    Thông dụng

    Danh từ

    (như) scaur
    Sẹo, vết sẹo, thẹo (của vết thương để lại trên da)
    Vết thương lòng, nỗi đau khổ (về tinh thần)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vết nhơ
    scars upon one's reputation
    những vết nhơ cho thanh danh
    Vách núi lởm chởm

    Ngoại động từ

    Làm sẹo; để lại vết sẹo (vết thương)

    Nội động từ

    ( + over) lành bằng cách đóng sẹo; tạo thành sẹo

    Chuyên ngành

    Y học

    sẹo

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    perfection
    verb
    perfect , smooth

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X