-
Kỹ thuật chung
dụng cụ đo điện kế có dây dẫn
Giải thích EN: An electrometer composed of a conducting fiber stretched between two oppositely charged plates whose electrostatic forces move the fiber laterally in proportion to the voltage between the plates. Giải thích VN: Một dụng cụ đo điện kế bao gồm một dây dẫn đặt giữa hai tấm nạp có lực điện từ di chuyển sợi ben cạnh sự cân bằng của điện thế giữa 2 đĩa.
Từ điển: Điện | Điện lạnh | Kỹ thuật chung | Xây dựng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ