• /´strindʒənsi/

    Thông dụng

    Danh từ
    Tính chính xác, tính nghiêm ngặt, tính nghiêm khắc, tính chặt chẽ
    in these days of financial stringency
    trong thời buổi khó khăn tài chính hiện nay
    (tài chính) sự khan hiếm (tiền); tình hình khó làm ăn

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X