• (đổi hướng từ Stultified)
    /´stʌlti¸fai/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm mất hiệu lực, làm mất tác dụng; phủ nhận (một điều luật)
    Làm (ai) trở nên lố bịch, làm (ai) tự mâu thuẫn với mình; làm (ai) đần độn
    the stultifying effect of work that never varies
    tác dụng buồn tẻ của công việc không bao giờ thay đổi

    Hình Thái Từ


    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X