• /staifl/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm ngột ngạt, làm khó thở
    the smoke filled the room and almost stifled the fire-men
    khói tràn đầy căn phòng và hầu như làm lính cứu hoả ngạt thở
    Dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa..)
    to stifle flames with a blanket
    dập tắt ngọn lửa bằng chân
    Đàn áp; kiềm chế
    to stifle a rebellion
    đàn áp một cuộc nổi loạn
    to stifle a yawn
    kìm cái ngáp

    Danh từ

    Khuỷu chân sau (của ngựa) (như) stifle joint
    Bệnh đau khuỷu chân sau (ngựa)

    Hình Thái Từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X