• /in'hibit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Ngăn chặn, hạn chế, kiềm chế
    Ngăn cấm, cấm
    (hoá học) (tâm lý học); (sinh vật học) ức chế

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    hãm, chậm; cấm, ngăn chặn

    Kỹ thuật chung

    cản
    chậm
    khóa
    kiềm chế
    ngăn
    alarm inhibit signal-SNA
    tín hiệu ngăn cản báo động
    inhibit (vs)
    ngăn cấm
    inhibit (vs)
    ngăn chặn
    Inhibit Presentation (INP)
    ngăn cản trình diễn
    print inhibit
    sự ngăn chặn in
    ngăn cản
    alarm inhibit signal-SNA
    tín hiệu ngăn cản báo động
    Inhibit Presentation (INP)
    ngăn cản trình diễn
    ngăn cản (mạch cửa)
    ngăn chặn
    print inhibit
    sự ngăn chặn in
    hãm
    ức chế

    Kinh tế

    ngăn lại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X