• /´sʌb¸greid/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mặt đất san bằng để đắp nền

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    nền tường đất
    lớp dưới nền đường
    lớp mặt nền
    lớp nền đất
    mặt đắp nền

    Giải thích EN: The soil prepared and compacted to support a structure or pavement system. Giải thích VN: Phần đất được chuẩn bị và nén để chống đỡ một công trình hay một hệ mặt lát.

    sự lát nền

    Giải thích EN: The elevation of the bottom of a sewer or pipe trench. Giải thích VN: Sự nâng đáy của một mương đường ống hay cống rãnh.

    san nền đất
    tầng thổ nhưỡng

    Kỹ thuật chung

    nền đất
    lớp dưới
    lớp móng
    resilient modulus of subgrade
    môđun đàn hồi của lớp móng
    mặt đường đất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X