• /´sub-wei/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đường ngầm
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mêtrô, xe điện ngầm (như) underground, tube

    Nội động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi bằng xe điện ngầm

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    đường hầm (dành cho khách đi bộ)

    Xây dựng

    địa đạo
    đường xe điện ngầm
    hầm chui qua đường
    hệ đường ray ngầm

    Giải thích EN: An underground rail transport system. Giải thích VN: Một hệ thống vận chuyển bằng đường ray dưới lòng đất.

    Điện

    tầu điện ngầm

    Kỹ thuật chung

    dây cáp
    đường hầm
    pedestrian subway
    đường hầm bộ hành
    đường ngầm

    Giải thích EN: Especially in British use, an undergound passage, as beneath an urban street. Giải thích VN: Dùng đặc biệt trong tiếng Anh, một lối đi dưới lòng đất, như ở bên dưới một đường đô thị.

    đường tàu điện ngầm
    lối đi dưới đất
    tàu điện ngầm
    subway station
    ga tàu điện ngầm

    Kinh tế

    đường ngầm
    đường xe điện ngầm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X