• /pi´destriən/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bằng chân, bộ
    (thuộc) đi bộ
    a pedestrian walkway
    một lối đi dành cho người đi bộ
    Chán ngắt, tẻ nhạt, không lý thú gì
    life in the suburbs can be pretty pedestrian
    cuộc sống ở ngoại ô khá tẻ nhạt

    Danh từ

    Người đi bộ, khách bộ hành
    (thể dục,thể thao) vận động viên (môn) đi bộ

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    thuộc đi bộ

    Xây dựng

    khách bộ hành

    Kỹ thuật chung

    người đi bộ
    pedestrian bridge
    cầu cho người đi bộ
    pedestrian load
    tải trọng người đi bộ
    pedestrian mall
    đường phố dành cho người đi bộ (thường có cây)
    pedestrian phase
    pha cho người đi bộ
    pedestrian railing
    lan can cầu (để bảo vệ người đi bộ)
    pedestrian tunnel
    hầm cho người đi bộ
    người đi bộ (trên đường hoặc cầu)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X