• Kỹ thuật chung

    nhiệt kế đo bề mặt

    Giải thích EN: A thermometer used to measure the temperature of the surface layer of water; typically it is placed in a bucket and lowered to the surface. Giải thích VN: Nhiệt kế sử dụng để đo nhệt độ của bề mặt của nước, thông thường nó được đặt vào trong một thùng bên dưới bề măt.

    Y học

    nhiệt kế trên diện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X