• Điện tử & viễn thông

    mạng nối
    homogeneous switching network
    mạng nối đồng nhất

    Kỹ thuật chung

    mạng chuyển mạch

    Giải thích VN: Mạng chuyển mạch đã cách mạng hóa cách xây dựng LAN và các liên mạng. Sự kiện này thể hiện rõ nét qua việc sử dụng tín hiệu tương tự trong hệ thống điện thoại. Các hệ thống điện thoại sơ khai gồm các máy điện thoại được nối vào cùng một đường dây liên tỉnh (trunk wire). Vì nhiều người cùng chia sẻ một đường dây, bạn có thể nghe được các cuộc hội thoại khác khi nhấc máy điện thoại, và bạn phải chờ cho đến khi cuộc gọi kết thúc. Điều này giống như Ethernet, trong đó máy trạm trước hết sẽ kiểm tra xem đường dây có bận không rồi mới truyền đi.

    broadband switching network
    mạng chuyển mạch dải rộng
    digital switching network
    mạng chuyển mạch ố
    MSN (messageswitching network)
    mạng chuyển mạch thông báo
    OSN (opticalswitching network)
    mạng chuyển mạch quang
    Private Switching Network (PSN)
    mạng chuyển mạch riêng
    reed relay switching network
    mạng chuyển mạch rơle cọng từ (viễn thông)
    Switching Network (SNA) (SN)
    Mạng chuyển mạch (SNA)
    switching network complex
    phức hợp mạng chuyển mạch
    wideband switching network
    mạng chuyển mạch dải rộng
    phức hợp mạng chuyển mạch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X