• Kỹ thuật chung

    máy đo tốc độ tàu

    Giải thích EN: A type of log, traditionally cast over the taffrail or stern rail of a ship, consisting essentially of a rotator, a braided log line, and a distance-recording device. Also, PARENT LOG. Giải thích VN: Được đặt ở lan can hay tay vịn ở đuôi tầu, về cơ bản nó gôm các cánh quạt, một sợi dây bện, và một thiết bị đo khoảng cách.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X