-
Kỹ thuật chung
máy đo tốc độ tàu
Giải thích EN: A type of log, traditionally cast over the taffrail or stern rail of a ship, consisting essentially of a rotator, a braided log line, and a distance-recording device. Also, PARENT LOG. Giải thích VN: Được đặt ở lan can hay tay vịn ở đuôi tầu, về cơ bản nó gôm các cánh quạt, một sợi dây bện, và một thiết bị đo khoảng cách.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ