• Thông dụng

    Danh từ

    (từ lóng) cảnh sát giao thông

    Xây dựng

    cảnh sát giao thông

    Đo lường & điều khiển

    điều khiển chuương trình

    Giải thích EN: An informal term for the portion of a programmable controller's executive program that is devoted to input and output. Giải thích VN: Một thuật ngữ thông thường cho cho một phần của một chương trình của một bộ điều khiển lập trình được liên quan tới đầu vào và đầu ra.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X