• /træn'si:və/

    Thông dụng

    Viết tắt
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) máy thu phát vô tuyến ( transmitter-receiver)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    máy thâu và phát

    Kỹ thuật chung

    bộ thu-phát
    data loop transceiver (DLT)
    bộ thu phát vòng dữ liệu
    DLT (dataloop transceiver)
    bộ thu phát dòng dữ liệu
    ISDN Primary Access Transceiver (IPAT)
    Bộ thu phát truy nhập sơ cấp ISDN
    transceiver cable
    cáp của bộ thu phát
    Wireless Transceiver (WT)
    bộ thu phát vô tuyến
    máy thu phát

    Giải thích VN: Máy phát và máy thu kết hợp lại.

    Electro Absorption Transceiver (EAT)
    máy thu phát hấp thụ điện
    Fibre Optic Transceiver (Terminal) (FOT)
    Máy thu phát cáp sợi quang (Thiết bị đầu cuối)
    hand-carried transceiver
    máy thu-phát xách tay
    ISDN Burst Transceiver Circuit (IBTC)
    Mạch của máy thu phát khối bít ISDN
    Phone - line Network Transceiver (PNT)
    máy thu phát mạng đường dây thoại
    máy thu-phát
    Electro Absorption Transceiver (EAT)
    máy thu phát hấp thụ điện
    Fibre Optic Transceiver (Terminal) (FOT)
    Máy thu phát cáp sợi quang (Thiết bị đầu cuối)
    hand-carried transceiver
    máy thu-phát xách tay
    ISDN Burst Transceiver Circuit (IBTC)
    Mạch của máy thu phát khối bít ISDN
    Phone - line Network Transceiver (PNT)
    máy thu phát mạng đường dây thoại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X