• Thông dụng

    Danh từ

    Sự thử (để kiểm tra sơ bộ về chất lượng, tính hiệu quả.... của ai/cái gì)
    the programme was given a trial run to gauge viewers' reactions
    chương trình đã được đem ra diễn thử để thăm dò phản ứng của khán giả

    Kỹ thuật chung

    sự chạy thử
    sự vận hành chứng minh
    sự vận hành thử

    Nguồn khác

    Xây dựng

    sự cho xe chạy thử

    Kinh tế

    sự cho chạy thử (máy móc, xe, tàu)

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X