• Thông dụng

    Ngoại động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) cho (ô tô..) chạy thử

    Danh từ

    Sự chạy thử xe trên đường cái

    Kỹ thuật chung

    kiểm tra xe chạy trên đường

    Giải thích EN: An automobile test given under normal driving conditions to evaluate the performance of automobiles, fuels, or accessory products.

    Giải thích VN: Bài kiểm tra ô tô chạy trong điều kiện bình thường nhằm đánh giá sự hoạt động của ô tô, nhiên liệu, hoặc các phụ tùng.

    Kinh tế

    cuộc thi chạy xe trên đường (cho người lái xe)
    thử nghiệm trên đường
    thử nghiệm trên đường (cho xe cộ)

    Xây dựng

    sự thử trên đường

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X